Yahoo Hỏi & Đáp sẽ ngừng hoạt động vào ngày 4 tháng 5 năm 2021 (Giờ Miền Đông nước Mỹ) và từ nay, trang web Yahoo Hỏi & Đáp sẽ chỉ ở chế độ đọc. Các thuộc tính hoặc dịch vụ khác của Yahoo hay tài khoản Yahoo của bạn sẽ không có gì thay đổi. Bạn có thể tìm thêm thông tin về việc Yahoo Hỏi & Đáp ngừng hoạt động cũng như cách tải về dữ liệu của bạn trên trang trợ giúp này.
"over" khác "before" như thế nào?
bộ phim "Boys over flower" (tạm dịch là "Những chàng trai đẹp hơn hoa") nhưng sao mình thấy còn có tên khác là "Boys before flower", dù gì thì tên gốc của bộ manga mà bộ phim chuyển thể là "Boys over flower", nhưng tại sao ở đây before = over, theo mình hỉu thì "before" có nghĩ là "trước, trước khi", đối lập với "after", còn "over" có nghĩa là "qua, trải qua, thông wa"
4 Câu trả lời
- NhiệtTìnhHàngĐầuLv 41 thập kỷ trướcCâu trả lời yêu thích
over ['əʊvə]
danh từ
1. trên; ở trên
→a lamp over our heads: cái đèn treo trên đầu chúng ta
→with his hat over his eyes: cái mũ sùm sụp trên mắt
→the radio: trên đài phát thanh
3. hơn, trên
→to set somebody over the rest: đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác
→to win a victory over the enemy: đánh thắng kẻ thù
→to have command over oneself: tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình
4. hơn, nhiều hơn
→it costs over 100d: giá hơn 100 đồng
before [bi'fɔ:]
phó từ
1. trước, đằng trước
→to go before: đi trước
→before and behind: đằng trước và đằng sau
2. trước đây, ngày trước
→I have seen this before: trước đây tôi đã thấy cái này rồi
→long before: trước đây đã lâu
→before now: trước đây
✈before long: ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
→I'll be back before long: tôi sẽ trở về ngay bây giờ
giới từ
1. trước, trước mắt, trước mặt
→before Christ: trước công lịch
→the question before us is a very difficult one: vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
2. hơn (về chức vị, khả năng...)
→he is before the other boys in his class: nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
3. thà... còn hơn...;
→death before dishonour: thà chết còn hơn chịu nhục
✈to carry all before one: xem carry
✈to have a whole life before one: đời còn dài
✈to sail before the mast: xem mast
liên từ
1. trước khi
→I must finish my work before I go home: tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
2. thà... chứ không...
→he said he would die before he would betray the Party: anh ấy nói thà chết chứ không phản bội Đảng
Rut gon lai la:
before
2. hơn (về chức vị, khả năng...)
→he is before the other boys in his class: nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
3. thà... còn hơn...;
→death before dishonour: thà chết còn hơn chịu nhục
✈to carry all before one: xem carry
✈to have a whole life before one: đời còn dài
✈to sail before the mast: xem mast
=> cung bang voi OVER
(Các) Nguồn: Tim hieu nhieu nguon! - NONAMELv 41 thập kỷ trước
Before (giá»i từ):
* hÆ¡n (vá» chức vá», khả nÄng...)
o he is before the other boys in his class
=> nó khá hÆ¡n các há»c sinh khác trong lá»p
- 1 thập kỷ trước
over hay before chắc Äá»u có ý chá» 'hÆ¡n' thôj bạn ạh
boys over flower là ' những chà ng trai Äẹp hÆ¡n hoa' còn jì
mình Äoán thế, mà mấy anh chà ng trong bof wả là rất dá» thÆ°Æ¡ng ^^
nếu aj chưa xem film thì cỠxem nha' hay lắm