Yahoo Hỏi & Đáp sẽ ngừng hoạt động vào ngày 4 tháng 5 năm 2021 (Giờ Miền Đông nước Mỹ) và từ nay, trang web Yahoo Hỏi & Đáp sẽ chỉ ở chế độ đọc. Các thuộc tính hoặc dịch vụ khác của Yahoo hay tài khoản Yahoo của bạn sẽ không có gì thay đổi. Bạn có thể tìm thêm thông tin về việc Yahoo Hỏi & Đáp ngừng hoạt động cũng như cách tải về dữ liệu của bạn trên trang trợ giúp này.

?
Lv 5
? đã hỏi trong Giáo dục & Tham khảoGiúp bài tập · 9 năm trước

Help me??????????????

Ai giúp t viết 1 bài viết Tiếng Anh ngắn thui về 1 chương trình TV vs ( News, Music, Sports, Movies...).

T thích viết về News, Movies nhưng k bít viết thế nào cả.

1 Câu trả lời

Xếp hạng
  • 9 năm trước
    Câu trả lời yêu thích

    Cựu Thủ tướng Pháp Sarkozy bị thẩm vấn

    He was the mayor of the wealthiest suburb in Paris. It gave him access to the country's richest woman. And, over the years, Mr Sarkozy had forged a close friendship with Liliane Bettencourt. He was, said staff, a regular visitor to the family home in Neuilly.

    But the allegation is that in the final few months of the 2007 election, Mr Sarkozy took advantage of the ageing L'Oreal heiress, persuading her to part with huge amounts of money to help bankroll his bid for the presidency. An accountant who worked for Ms Bettencourt claims tens of thousands of euros were handed over to his campaign manager Eric Woerth; and, on a separate occasion, Mr Sarkozy came in person, she said, to "receive his envelope" stuffed with cash.

    The former President has repeatedly denied the allegations, but, on the orders of the judge, his office and home were raided in July. Today, one poll suggested the majority of French people would prefer Mr Sarkozy to return and lead his fractured party. Certainly, he harbours those ambitions, but his chances of a return could yet be poisoned by the inquiry he's facing.

    suburban (area on the edge of a large town where people live): vùng ngoại ô

    forged a close friendship (form or make a close friendship): tạo mối quan hệ thân thiết

    took advantage of (used for personal benefit, especially something or someone in a weaker position): lợi dụng, tận dụng

    heiress (a woman who will receive a money, property or a title when the person who owns it dies): người thừa kế (nữ)

    bankroll (support financially; provide the money for): cung cấp tiền bạc, hỗ trợ tài chính

    handed over (given): được đưa cho, chuyển cho

    stuffed (completely filled): đầy, nhét chặt

    raided (entered (a property) by force): đột xuất lục soát, khám xét (một căn nhà dùng vũ lực)

    fractured (broken): bị rạn nứt, trong trường hợp này là 'bị chia rẽ'

    harbours those ambitions (thinks about or holds those ambitions, usually for a long time): nuôi dưỡng những tham vọng đó

Bạn vẫn có câu hỏi? Hãy hỏi ngay để nhận câu trả lời.