Yahoo Hỏi & Đáp sẽ ngừng hoạt động vào ngày 4 tháng 5 năm 2021 (Giờ Miền Đông nước Mỹ) và từ nay, trang web Yahoo Hỏi & Đáp sẽ chỉ ở chế độ đọc. Các thuộc tính hoặc dịch vụ khác của Yahoo hay tài khoản Yahoo của bạn sẽ không có gì thay đổi. Bạn có thể tìm thêm thông tin về việc Yahoo Hỏi & Đáp ngừng hoạt động cũng như cách tải về dữ liệu của bạn trên trang trợ giúp này.

?
Lv 4
? đã hỏi trong Giáo dục & Tham khảoGiúp bài tập · 7 năm trước

Admit + V-ing hay +to V-ing? Cho mình ví dụ câu có dùng admit?

Xin cảm ơn

3 Câu trả lời

Xếp hạng
  • ?
    Lv 6
    7 năm trước
    Câu trả lời yêu thích

    Tôi chép cho bạn toàn bộ những động từ và cụm từ mà theo sau chúng phải là GERUND / V-ing nhé.

    Phần 1:

    SOME VERBS FOLLOWED BY GERUND.

    (Sau các động từ dưới đây thì verb phải thêm -ing / Gerund).

    Tôi xếp theo thứ tự abc cho các bạn dễ nhớ nhé.

    admit, anticipate, appreciate, avoid, consider, defer, delay, deny, detest, discuss, dislike, dread, enjoy, escape, excuse, fancy, feel like, finish, forgive, imagine, involve, keep (với nghĩa go on), like, loathe, mean, mention, mind, miss (bỏ lỡ), pardon, postpone, practise, prevent, propose, quit, recall, recollect, regret, remember, resent, resist, risk, save, start, stop, suggest, understand.

    ......................................…

    Phần 2:

    SOME PHRASES FOLLOWED BY GERUND (Verb + ing).

    (Sau các cụm từ dưới đây thì verb phải thêm -ing / Gerund).

    1. to look forward to... : nóng lòng, mong mỏi...

    2. to be used to... : quen...

    3. to get used to... : trở nên quen...

    4. to be accustomed to... : quen...

    5. to be busy... : bận...

    6. to be worth... : đáng...

    7. there's no... : chẳng còn cách nào...

    8. it's no use... : chẳng có tác dụng gì...

    9. it's no good... : chẳng có hiệu quả gì...

    10. can't help... : không thể không...

    11. can't resist... : không ngăn được, không đừng được...

    12. can't stand... : không thể chịu đựng...

    13. can't bear... : không thể chịu đựng... (giống câu trên).

    14, go on... : tiếp tục...

    15. keep on... : tiếp tục...

    16. carry on... : tiếp tục...

    17. give up... : từ bỏ...

    18. put off... : ngừng...

    ................................................................

    Như vậy động từ admit mà bạn hỏi thì theo sau phải là V-ing.

    Ví dụ: Micheal admitted having attacked you.

    => Micheal thú nhận đã tấn công bạn.

    Note: Bạn @Tien (11/01/2014) trả lời đúng rồi đó. Vậy mà ai lại đánh thumb down vậy chứ.

    CHÚC VUI NHÉ.

  • Ẩn danh
    7 năm trước

    Admitted to.

    Ví dụ:

    Tuan has admitted to taking money from the bank.

  • Ẩn danh
    7 năm trước

    admit + V_ing nha ... VD: He admitted having stolen that car / He admitted stealing that car

Bạn vẫn có câu hỏi? Hãy hỏi ngay để nhận câu trả lời.